ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZAAABACADAEAFAGAHAIAJAKALAMANAOAPAQARASATAUAVAWAXAYAZBABBBCBDBEBFBGBHBIBJBKBLBMBNBOBPBQBRBSBTBUBVBWBXBYBZCACB
1
10/12/2020
Tài liệu hướng dẫntháng Giêng 2020Tháng hai 2020tháng Ba 2020Tháng 4 2020có thể 2020Tháng 6 2020Tháng 7 2020tháng Tám 2020Tháng Chín 2020Tháng Mười 2020Tháng 11 2020Tháng 12 2020tháng Giêng 2021
Tháng hai 2021
2
WBSDanh mục nhiệm vụCơ quan
chủ trì
Ngày
bắt đầu
Ngày
kết thúc
Ngày
hoàn thành
Kết quảĐánh giáTiến độGhi chú
12/12/2019
01/01/2020
01/02/2020
01/03/2020
01/04/2020
01/05/2020
01/06/2020
01/07/2020
01/08/2020
01/09/2020
01/10/2020
01/11/2020
01/12/2020
01/01/2021
01/02/2021
4
1Chỉ đạo, điều hành12/12/201931/01/2021100%======================================================================
5
1.1 Hội nghị đánh giá, đề xuất các biện pháp, giải pháp cải thiện, nâng cao Chỉ số PARINDEXSở Nội vụ19/05/202019/06/202016/07/2020hoàn thành trễ hạn100%Kết hợp thảo luận tại Hội nghị tổng kết CCHC giai đoạn 2011 - 2020======
6
1.2 Hội nghị trao đổi kinh nghiệm trong công tác xây dựng kế hoạch và công tác báo cáo, thống kê về CCHCSở Nội vụ12/12/201931/03/202027/10/2020hoàn thành trễ hạn100%===================
7
1.3 Ban hành Kế hoạch kiểm tra đột xuất công tác CCHC năm 2020Sở Nội vụ12/12/201931/01/202020/01/202002/KH-SNVhoàn thành đúng hạn100%=========
8
1.4 Ban hành Kế hoạch CCHC nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2021Sở Nội vụ01/10/202010/12/202007/12/20204514/KH-UBNDhoàn thành đúng hạn100%============
9
1.5 Tổ chức kiểm tra, chấm điểm công tác CCHC năm 2020Sở Nội vụ01/10/202020/12/202010/12/2020hoàn thành đúng hạn100%==============
10
1.6 Tổ chức đánh giá kết quả thực hiện CCHC năm 2020Sở Nội vụ01/11/202031/01/202120/01/2021hoàn thành đúng hạn100%================
11
2Cải cách thể chế12/12/201931/12/202033%======================
12
2.1 Ban hành Kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa VBQPPL năm 2020Sở Tư pháp12/12/201931/12/201925/12/20193456/KH-UBNDhoàn thành đúng hạn100%====
13
2.2 Công bố VBQPPL hết hiệu lực năm 2019Sở Tư pháp12/12/201928/02/202025/02/2020104/QĐ-UBNDhoàn thành đúng hạn100%==============
14
2.3 Tự kiểm tra, rà soát VBQPPL của HĐND, UBND tỉnhSở Tư pháp12/12/201931/12/2020394/BC-UBNDquá hạn chưa hoàn thành0%
15
2.4 Báo cáo công tác soạn thảo, kiểm tra, rà soát VBQPPL 6 tháng đầu năm 2020Sở Tư pháp12/12/201925/06/202022/06/202081/TTr-STP

190/BC-UBND
hoàn thành đúng hạn100%=================================
16
2.5 Báo cáo công tác soạn thảo, kiểm tra, rà soát VBQPPL năm 2020Sở Tư pháp12/12/201930/11/2020394/BC-UBNDquá hạn chưa hoàn thành0%
17
2.6 Ban hành Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật năm 2020Sở Tư pháp12/12/201931/01/202014/02/2020396/KH-UBNDhoàn thành trễ hạn100%=========
18
2.7 Thành lập Đoàn kiểm tra công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2020Sở Tư pháp12/12/201930/06/202024/07/2020529/QĐ-UBNDhoàn thành trễ hạn100%==================================
19
2.8 Báo cáo công tác theo dõi thi hành pháp luật năm 2020Sở Tư pháp12/12/201910/12/2020429/BC-UBNDquá hạn chưa hoàn thành0%
20
3Cải cách TTHC12/12/201931/12/202059%=======================================
21
3.1 Ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2020VP UBND tỉnh12/12/201931/01/202005/02/2020297/KH-UBNDhoàn thành trễ hạn100%=========
22
3.2 Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC năm 2020VP UBND tỉnh12/12/201930/11/2020quá hạn chưa hoàn thành0%
23
3.3 Công bố TTHCSở, ban, ngành cấp tỉnh12/12/201931/12/2020Báo cáo theo mẫu0%
24
3.4 Công khai 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan HCNN các cấp trên địa bàn tỉnh trên Cổng TTĐT của tỉnhVP UBND tỉnh12/12/201931/12/202031/12/2020Báo cáo theo mẫuhoàn thành đúng hạn100%=================================================================
25
3.5 Công khai 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang TTĐT của cơ quan trực tiếp giải quyết và tại Bộ phận Một cửa các cấpSở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện12/12/201931/12/2020Báo cáo theo mẫu0%
26
3.6 Tổ chức tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng giao tiếp cho đội ngũ công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của các cơ quan, đơn vịSở Nội vụ12/12/201930/06/202027/10/2020hoàn thành trễ hạn100%==================================
27
3.7 Khảo sát sự hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nướcSở Nội vụ01/05/202030/09/202011/12/20202567/SNV-TCBM&CCHChoàn thành trễ hạn100%==========================
28
3.8 Xin lỗi người dân, tổ chức khi để hồ sơ TTHC quá hạn giải quyếtSở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện12/12/201931/12/202031/12/2020Báo cáo theo mẫuhoàn thành đúng hạn100%=================================================================
29
3.9 Triển khai có hiệu quả quy định tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công íchVP UBND tỉnh12/12/201931/12/202031/12/2020Báo cáo theo mẫuhoàn thành đúng hạn100%=================================================================
30
3.10 Triển khai Đề án Tổ chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xãVP UBND tỉnh09/01/202031/03/202021/04/202098/QĐ-UBNDhoàn thành trễ hạn100%===============
31
4Cải cách TCBM12/12/201931/12/2020100%=================================================================
32
4.1 Thanh tra, kiểm tra tình hình tổ chức, hoạt động; việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện, cấp xã thuộc lĩnh vực quản lý công tác tổ chức, biên chế, CBCCVCSở Nội vụ12/12/201930/11/202028/11/2020hoàn thành đúng hạn100%Đã thanh tra tại 5/5 đơn vị theo KH============================================================
33
4.2 Xử lý/kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua thanh tra, kiểm tra tình hình tổ chức, hoạt động; việc thực hiện nhiệm vụ phân cấp cho cấp huyện, cấp xã thuộc lĩnh vực quản lý công tác tổ chức, biên chế, CBCCVCSở Nội vụ30/11/202031/12/202031/12/2020hoàn thành đúng hạn100%======
34
4.3 Rà soát, thống kê, đánh giá hiệu quả hoạt động để giải thể các Ban Chỉ đạo, tổ chức phối hợp liên ngành cấp tỉnh không cần thiết, không còn phù hợpSở Nội vụ12/12/201930/09/202015/10/20202063/SNV-TCBM&CCHChoàn thành trễ hạn100%=================================================
35
5Nâng cao chất lượng CBCCVC12/12/201901/03/2021100%======================================================================
36
5.1 Tiếp tục thực hiện tốt các quy định về tuyển dụng, sử dụng, quản lý CBCCVC; đổi mới phương thức tuyển dụng CCVC; bố trí CCVC đúng yêu cầu, điều kiện, tiêu chuẩn từng vị trí việc làmSở Nội vụ12/12/201931/12/202031/12/2020hoàn thành đúng hạn100%=================================================================
37
5.2 Tiếp tục đổi mới phương thức, nội dung các chương trình đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC; tăng cường thực hành, tham quan thực tếSở Nội vụ12/12/201931/12/202031/12/2020hoàn thành đúng hạn100%=================================================================
38
5.3 Ban hành kịp thời Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2020Sở Nội vụ12/12/201931/01/202009/09/202038/KH-SNVhoàn thành trễ hạn100%=========
39
5.4 Triển khai có hiệu quả Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2020 (báo cáo kết quả về Bộ Nội vụ trước 31/01/2021)Sở Nội vụ31/01/202031/01/202131/01/2021hoàn thành đúng hạn100%==============================================================
40
5.5 Tổng hợp kết quả thực hiện tinh giản biên chế đợt 2 năm 2019 gửi Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính trước 15/01/2020Sở Nội vụ12/12/201915/01/202017/12/20193358/UBND-KTTHhoàn thành đúng hạn100%======
41
5.6 Tổng hợp kết quả thực hiện tinh giản biên chế đợt 1 năm 2020 gửi Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính trước 15/07/2020Sở Nội vụ12/12/201915/07/202012/06/20202087/UBND-KTTHhoàn thành đúng hạn100%=====================================
42
5.7 Thực hiện tốt chế độ chính sách liên quan đến tiền lương, BHXH, hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng... đối với đội ngũ CBCCVCSở Nội vụ12/12/201931/12/202031/12/2020hoàn thành đúng hạn100%=================================================================
43
5.8 Báo cáo kết quả đánh giá, phân loại CBCCVC năm 2020Sở Nội vụ12/12/201901/03/202101/03/2021hoàn thành đúng hạn100%======================================================================
44
6Cải cách tài chính công12/12/201931/03/20219%======
45
6.1 Hoàn thành giao quyền tự chủ kinh phí quản lý hành chính đối với 100% xã, phường, thị trấnUBND cấp huyện12/12/201930/11/2020Báo cáo theo mẫuquá hạn chưa hoàn thành78%Ngọc Hồi, Sa Thầy, Ia H'Drai chưa thực hiện===============================================
46
6.2 Quyết định ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNNSở, ban, ngành cấp tỉnh12/12/201930/11/2020Báo cáo theo mẫuquá hạn chưa hoàn thành0%
47
6.3 Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp côngSở, ban, ngành cấp tỉnh12/12/201930/11/2020Báo cáo theo mẫuquá hạn chưa hoàn thành0%
48
6.4 Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp côngSở, ban, ngành cấp tỉnh12/12/201930/11/2020Báo cáo theo mẫuquá hạn chưa hoàn thành0%
49
6.5 Quyết định ủy quyền lựa chọn phương thức cung cấp sản phẩm, dịch vụ côngSở, ban, ngành cấp tỉnh12/12/201930/11/2020Báo cáo theo mẫuquá hạn chưa hoàn thành0%
50
6.6 Quyết định ủy quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng cung cấp sản phẩm, dịch vụ công cho đơn vị SNCL trực thuộc đối với nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác; nhà sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích hoặc tổ chức đấu thầu theo quy định từ nguồn NS đã giao hàng nămSở, ban, ngành cấp tỉnh12/12/201930/11/2020Báo cáo theo mẫuquá hạn chưa hoàn thành0%
51
6.7 Huy động các nguồn lực ngoài ngân sách đầu tư cho Tuần Văn hóa - Du lịch lần thứ 5 năm 2020Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch12/12/201931/03/202008/01/202068/KH-UBNDhoàn thành đúng hạn100%===================
52
6.8 Huy động các nguồn lực ngoài ngân sách đầu tư cho giáo dụcSở Giáo dục và Đào tạo12/12/201931/12/2020quá hạn chưa hoàn thành0%
53
6.9 Thực hiện đo lường sự hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với dịch vụ giáo dục côngSở Giáo dục và Đào tạo01/10/202031/03/2021quá hạn chưa hoàn thành0%
54
6.10 Bố trí kế hoạch vốn đầu tư để thực hiện đầu tư, xây dựng trụ sở cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnhSở Kế hoạch và Đầu tư12/12/201931/12/2020quá hạn chưa hoàn thành0%
55
6.11 Quyết định chủ trương đầu tư các dự án trụ sở cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnhSở Kế hoạch và Đầu tư12/12/201931/12/2020quá hạn chưa hoàn thành0%
56
6.12 Thu hút đầu tư 30 dự ánSở Kế hoạch và Đầu tư12/12/201931/12/2020quá hạn chưa hoàn thành0%Đã thu hút ... dự án đầu tư
57
6.13 Tổ chức đối thoại với doanh nghiệpSở Kế hoạch và Đầu tư12/12/201931/12/2020quá hạn chưa hoàn thành0%
58
7Hiện đại hóa nền hành chính12/12/201931/12/202036%=======================
59
7.1 Duy trì, áp dụng HTQLCL theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2008 và cập nhật, chuyển đổi HTQLCL theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện12/12/201931/12/2020Báo cáo theo mẫuquá hạn chưa hoàn thành0%
60
7.2 Tiếp tục duy trì áp dụng và triển khai xây dựng mới HTQLCL theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của cơ quan hành chính cấp xã, phấn đấu đến ngày 30/11/2020 đạt 100% số cơ quan hành chính cấp xã thuộc mỗi huyện, thành phố xây dựng, áp dụng và duy trì có hiệu quả HTQLCLUBND cấp huyện12/12/201930/11/202030/11/2020Báo cáo theo mẫuhoàn thành đúng hạn97%99/102 xã đã thực hiện (còn 03 đơn vị cấp xã thuộc TP. Kon Tum chưa thực hiện)==========================================================
61
7.3 Ban hành Kế hoạch kiểm tra việc duy trì, cải tiến HTQLCL theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO tại các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, cấp huyệnSở Khoa học và Công nghệ12/12/201928/02/202022/01/202060/QĐ-UBNDhoàn thành đúng hạn100%==============
62
7.4 Báo cáo kết quả kiểm tra việc duy trì, cải tiến HTQLCL theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO tại các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, cấp huyệnSở Khoa học và Công nghệ01/07/202030/11/2020quá hạn chưa hoàn thành0%
63
7.5 Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch ứng dụng CNTT năm 2020Sở Thông tin và Truyền thông12/12/201930/12/2020quá hạn chưa hoàn thành0%
64
7.6 Duy trì, cập nhật Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Kon Tum phiên bản 1.0Sở Thông tin và Truyền thông31/12/201931/10/202021/07/2020507/QĐ-UBNDhoàn thành đúng hạn100%VB tham mưu: 598/TTr-STTTT 21/4/2020 và 784/TTr-STTTT 20/5/2020====================================================
65
7.7 Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh theo các danh mục được Thủ tướng Chính phủ phê duyệtVP UBND tỉnh12/12/201930/11/2020Báo cáo theo mẫuquá hạn chưa hoàn thành0%Đã cung cấp .../... DVCTT theo danh mục được phê duyệt
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101